Tháng 6 âm lịch: ngày 3 Tháng 7 âm lịch: ngày 08, 29 Tháng 8 âm lịch: ngày 27 Tháng 9 âm lịch: ngày 25 Tháng 10 âm lịch: ngày 23 Tháng 11 âm lịch: ngày 21 Tháng 12 âm lịch: ngày 19. Như vậy, ngày Dương Công Kỵ tháng 9/2022 dương lịch là ngày 27/8 âm lịch năm Nhâm Dần. Ngày 29/3/1997 dương lịch (21/2/1997 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến Xem ngày tốt xấu ngày 29 tháng 3 năm 2021. Thứ Hai, ngày 29/3/2021. Âm lịch: Ngày 17/2/2021 Tức ngày Bính Tý, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu. Hành Thủy - Sao Tất - Trực Thu - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo. Tiết khí: Xuân Phân (Từ ngày 20/3 đến ngày 3/4) Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 29/4/2018 (14/3/2018 âm lịch) Kỷ niệm 7 năm : Lễ kết hôn của Kate Middleton với Hoàng tử William được diễn ra với nghi thức đám cưới hoàng gia được tổ chức long trọng, xa hoa tại Westminster Abbey ở London. · Cùng xem tử vi hàng ngày về vận mệnh, tình duyên, tiền bạc, của 12 con giáp ngày 3/6/2021. Home; Trend 24h; Tử Vi 24h; No Result . View All Result . Home; Trend 24h; Tử Vi 24h; No Result tử vi 12 con giáp ngày 29/7/2022: Tuổi Thìn nhiều khoản chi tiêu. by admin. 20 Tháng Mười, 2022. 0 Xem Lịch Âm ngày tốt xấu ngày 29 tháng 3 năm 2004 tức ngày Đinh Mùi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thân, xem ngày cưới, chọn ngày tốt, giờ tốt tiến hành việc kết hôn, động thổ, xây nhà, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, giao dịch, cầu tài lộc znJTeiH. Lịch vạn niên ngày 29 tháng 3 năm 2022Dương lịch ngày 29 - 3 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 27 - 2 - 2022. Tức Âm lịch ngày Tân Tỵ tháng Quý Mão năm Nhâm Dần, mệnh Kim. Ngày 29/3/2022 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Sửu 1 - 3h, Thìn 7 - 9h, Ngọ 11 - 13h, Mùi 13 - 15h, Tuất 19 - 21h, Hợi 21 - 23h.Tử vi tốt xấu ngày 29 tháng 3 năm 2022 Ngày Tân Tỵ, Tháng Quý MãoGiờ Mậu Tý, Tiết Xuân phânLà ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Mãn ☯ Việc tốt trong ngàyAn táng, chôn cất người đã mất☯ Ngày bách kỵ Ngày Chu Tước Hắc đạo Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụngNgày Tam nương Trăm sự đều kỵNgày Vãng vong Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hànhNgày Không phòng Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà ☑ Danh sách giờ tốt trong ngày 🐮 Sửu 1 - 3h🐉 Thìn 7 - 9h🐎 Ngọ 11 - 13h🐏 Mùi 13 - 15h🐶 Tuất 19 - 21h🐷 Hợi 21 - 23h ❎ Danh sách giờ xấu trong ngày 🐁 Tý 23 - 1h🐯 Dần 3 - 5h🐱 Mão 5 - 7h🐍 Tỵ 9 - 11h🐵 Thân 15 - 17h🐓 Dậu 17 - 19h 🌞 Giờ mặt trời mọc, lặnGiờ mặt trời mọc 055236Chính trưa 120127Giờ mặt trời lặn 181017Độ dài ban ngày 121741 🌝 Giờ mặt trăngGiờ mặt trăng mọc 035900Giờ mặt trăng lặn 152900Độ dài mặt trăng 113000 ☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Dậu - Đinh Dậu - Đinh Mão ✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày ☑ Hỉ Thần Tây Nam - ☑ Tài Thần Tây Nam - ❎ Hạc Thần Chính Tây ☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Mãn Nên làm Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt Kiêng cữ Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nạp đơn sớ ✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Chuỷ Nên làm Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy. Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần làm mồ mã để sẵn đóng thọ đường đóng hòm để sẵn.. Ngoại lệ Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát kiêng cữ xem ở các mục trên Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. ✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày ⭐ Sao tốt Thiên Phú, Nguyệt Tài, Thánh Tâm, Lộc Khố, Dịch Mã ⭐ Sao xấu Trùng Phục, Thổ Ôn, Hoang Vu, Vãng Vong, Chu Tước, Câu Trận, Quả Tú, Không Phòng ✳ Giờ Lý Thuần PhongXích khấu Giờ Tý 23h - 01h và Ngọ 11h - 13hHay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau.Tiểu các Giờ Sửu 1h - 3h và Mùi 13h - 15hRất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh lô Giờ Dần 3h - 5h và Thân 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an Giờ Mão 5h - 7h và Dậu 17h - 19hMọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình hỷ Giờ Thìn 7h - 9h và Tuất 19h - 21hTin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin tiên Giờ Tỵ 9h - 11h và Hợi 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc sách các ngày lịch âmLịch Âm tháng 3 năm 2022Lịch vạn niên Tháng 3 Năm nhiêu ngày kể từ 29/3/2022?Hôm nay ngày 12/6/2023 đã 1 năm 2 tháng kể từ ngày 29/3/2022Hôm nay ngày 12/6/2023 đã 14 tháng 20 ngày kể từ ngày 29/3/2022 Hôm nay ngày 12/6/2023 đã 440 ngày kể từ ngày 29/3/2022Hôm nay ngày 12/6/2023 đã 10560 giờ kể từ ngày 29/3/2022Hôm nay ngày 12/6/2023 đã 38016000 giây kể từ ngày 29/3/2022 Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 29 tháng 3 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2022, tức ngày Tân Tỵ tháng Quý Mão năm Nhâm Dần. Ngày 29/3/2022 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất. Giờ Hoàng đạo 29/03/2021 Mậu Tý 23h-1h Kim Quỹ Kỷ Sửu 1h-3h Bảo Quang Tân Mão 5h-7h Ngọc Đường Giáp Ngọ 11h-13h Tư Mệnh Bính Thân 15h-17h Thanh Long Đinh Dậu 17h-19h Minh Đường Giờ Hắc đạo 29/03/2021 Canh Dần 3h-5h Bạch Hổ Nhâm Thìn 7h-9h Thiên Lao Quý Tị 9h-11h Nguyên Vũ Ất Mùi 13h-15h Câu Trận Mậu Tuất 19h-21h Thiên Hình Kỷ Hợi 21h-23h Chu Tước Ngũ hành 29/03/2021 Ngũ hành niên mệnh Giản Hạ Thủy Ngày Bính Tý; tức Chi khắc Can Thủy, Hỏa, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Giản Hạ Thủy kị tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. Xem ngày tốt xấu theo trực 29/03/2021 Thu Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng Tuổi xung khắc 29/03/2021 Xung ngày Canh Ngọ, Mậu NgọXung tháng Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Sao tốt 29/03/2021 Thiên Quan Tốt mọi việc Tuế hợp Tốt mọi việc Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Đại Hồng Sa Tốt mọi việc Trực Tinh Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 29/03/2021 Thiên Cương hay Diệt Môn Xấu mọi việc Địa phá Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Địa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việc Sát chủ Xấu mọi việc Nguyệt Hình Xấu mọi việc Tội chỉ Xấu với tế tự; tố tụng Lỗ ban sát Kỵ khởi công, động thổ Ngày kỵ 29/03/2021 Ngày 29-03-2021 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào. Hướng xuất hành 29/03/2021 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Tây Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 29/03/2021 Sao TấtNgũ hành Thái âmĐộng vật Ô con quạTẤT NGUYỆT Ô Trần Tuấn TỐT Kiết Tú Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. - Kiêng cữ Đi thuyền - Ngoại lệ Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt. Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt. Tất tinh tạo tác chủ quang tiền, Mãi dắc điền viên hữu lật tiền Mai táng thử nhật thiêm quan chức, Điền tàm đại thực lai phong niên Khai môn phóng thủy đa cát lật, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật, Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn. Nhân thần 29/03/2021 Ngày 29-03-2021 dương lịch là ngày Can Bính Ngày can Bính không trị bệnh ở 17 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 29/03/2021 Tháng âm 2 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Bính Tý Vị trí Trù, Táo, Đôi, ngoại Tây Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài phòng bếp, bếp lò và phòng giã đó, không nên lui tới, tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những đồ vật và nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 29/03/2021 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 29/03/2021 Thiên Đạo Xấu Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 29/03/2021 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Bính BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Tý TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 29/3/1975 Trong Chiến dịch Mùa Xuân 1975, Quân đội Nhân dân Việt Nam tiến vào Đà Nẵng, Chiến dịch Huế - Đà Nẵng kết thúc. 29/3/1973 Ta đã trao trả cho phía Hoa Kỳ những phi công Mỹ cuối cùng bị bắt trong cuộc chiến tranh phá hoại của Mỹ đối với miền Bắc nước ta tại sân bay Gia Lâm, Hà Nội. Toán phi công Mỹ đầu tiên được ta trao trả vào ngày 12 tháng 2 nǎm 1973. 29/3/1945 Toàn quyền Nhật ở Đông Dương ra nghị định áp đặt việc toàn cõi Đông Dương thực hiện tính giờ theo múi thứ 9 Múi giờ mà Nhật Bản thực hiện. Như vậy, thời gian được tính ở Đông Dương sẽ nhanh lên 120 phút. Sau khi phát xít Nhật đại bại, cách tính giờ ở Đông Dương lại trở lại tương ứng múi giờ thứ 7. 29/3/1938 Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đã được triệu tập tại làng Tân Thới Nhất Gia Định. Nghị quyết của Hội nghị đã đề cập tới chính sách cai trị của chính quyền Đông Dương, phong trào quần chúng và công tác nội bộ Đảng. Sự kiện quốc tế 29/3/1981 London marathon, một trong những cuộc thi chạy việt dã lớn nhất thế giới, diễn ra lần đầu tiên tại Luân Đôn. 29/3/1867 Nữ hoàng Victoria tán thành Đạo luật Bắc Mỹ thuộc Anh, để cho nước tự trị Canada được thành lập ngày 1 tháng 7. 29/3/1807 Tiểu hành tinh 4 Vesta được tìm ra gần quỹ đạo của sao Mộc. 29/3/1798 Nước Cộng hòa Thụy Sĩ được thành lập. Ngày 29 tháng 3 năm 2021 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2021 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 29 tháng 3 năm 2021 , tức ngày 17-02-2021 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Mậu Tý 23h-1h Kim Quỹ, Kỷ Sửu 1h-3h Bảo Quang, Tân Mão 5h-7h Ngọc Đường, Giáp Ngọ 11h-13h Tư Mệnh, Bính Thân 15h-17h Thanh Long, Đinh Dậu 17h-19h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Canh Ngọ, Mậu Ngọ, Xung tháng Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 17 tháng 2 năm 2021 là Thu Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 29/03/2021, có sao tốt là Thiên Quan Tốt mọi việc; Tuế hợp Tốt mọi việc; Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Đại Hồng Sa Tốt mọi việc; Trực Tinh Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Thiên Cương hay Diệt Môn Xấu mọi việc; Địa phá Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Địa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Băng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việc; Sát chủ Xấu mọi việc; Nguyệt Hình Xấu mọi việc; Tội chỉ Xấu với tế tự; tố tụng; Lỗ ban sát Kỵ khởi công, động thổ; Ngày 29 tháng 3 năm 2023 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 8 tháng 2 năm 2023 tức ngày Bính Tuất tháng Ất Mão năm Quý Mão. Ngày 29/3/2023 tốt cho các việc Cúng tế, san đường, sửa kho. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 29 tháng 3 năm 2023 ngày 29/3/2023 tốt hay xấu? lịch âm 2023 lịch vạn niên ngày 29/3/2023 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 054418031109 Độ dài ban ngày 12 giờ 19 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 182505222353 Độ dài ban đêm 10 giờ 57 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29 tháng 3 năm 2023 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2023 Thu lại ☯ Thông tin ngày 29 tháng 3 năm 2023 Dương lịch Ngày 29/3/2023 Âm lịch 8/2/2023 Bát Tự Ngày Bính Tuất, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Nhằm ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, NgọLục hợp Mão Tương hình Sửu, MùiTương hại DậuTương xung Thìn ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý. Tuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Ốc Thượng Thổ Ngày Bính Tuất; tức Can sinh Chi Hỏa, Thổ, là ngày cát bảo nhật.Nạp âm Ốc Thượng Thổ kị tuổi Canh Thìn, Nhâm Thìn. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Kim đường. Sao xấu Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên lao. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, san đường, sửa kho. Không nên Ban lệnh, chữa bệnh, thẩm mỹ. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Sâm. Ngũ Hành Thủy. Động vật Vượn. Mô tả chi tiết - Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu Tốt. Bình Tú Tướng tinh con vượn , chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng cữ Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. Thứ Hai, ngày 29/3/2021 Âm lịch Ngày 17/2/2021 Tức ngày Bính Tý, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu Hành Thủy - Sao Tất - Trực Thu - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tiết khí Xuân Phân Từ ngày 20/3 đến ngày 3/4 Trạch Nhật Ngày Bính Tý - Ngày Chế Nhật Hung - Dương Thủy khắc Dương Hỏa Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường. Giản hạ thủy Tùng bá Mộc Bích thượng Thổ Giờ hoàng đạo Mậu Tý 23h-01h Tích lịch Hỏa Kỷ Sửu 01h-03h Tích lịch Hỏa Thọ Tử Tân Mão 05h-07h Tùng bá Mộc Giáp Ngọ 11h-13h Sa Trung Kim Bính Thân 15h-17h Sơn hạ Hỏa Đinh Dậu 17h-19h Sơn hạ Hỏa Giờ Hắc Đạo Canh Dần 03h-05h Tùng bá Mộc Nhâm Thìn 07h-09h Trường lưu Thủy Không Vong Quý Tỵ 09h-11h Trường lưu Thủy Sát Chủ - Không Vong Ất Mùi 13h-15h Sa Trung Kim Mậu Tuất 19h-21h Bình địa Mộc Kỷ Hợi 21h-23h Bình địa Mộc Tuổi hợp ngày Thìn, Thân Tuổi khắc với ngày Canh Ngọ, Mậu Ngọ Tất nguyệt ôTất tinh chiếu sáng tốt hòa điềuNông trang thóc gạo hoa tằm nhiềuNhà cửa khang trang hôn thú đẹpSinh con nam quý nữ yêu kiều Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc. Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật. Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Thiên đức hợp* - Thiên Quan * - Tuế Hợp - Mẫu Thương * Thiên Cương * - Địa Phá - Địa Tặc - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Sát Chủ * - Nguyệt Hình - Tội Chỉ - Lỗ Ban Sát Việc nên làm Việc kiêng kị An táng, mai táng Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Nam - Tài Thần Chính Đông Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày Không Vong Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 01h-03h và 13h-15h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 03h-05h và 15h-17h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 05h-07h và 17h-19h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 07h-09h và 19h-21h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 09h-11h và 21h-23h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Ngày 29/3/2023 Dương Lịch Nhằm Ngày 8/2/2023 Âm mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 29 tháng 3 năm 2023 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm chi tiết Ngày 29/3/2023 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé. Tháng ba, Năm 2023 Kết Quả Dương Lịch Thứ tư, Ngày 29/3/2023 => Âm Lịch Thứ tư, Ngày 8/2/2023 Xem ngày tốt xấu ngày 29 tháng 3 năm 2023Ngày Âm Lịch Ngày 8/2/2023 Tức ngày Bính Tuất, tháng Ất Mão, năm Quý MãoHành Thổ - Sao Sâm - Trực Nguy - Ngày Thiên Lao Hắc ĐạoTiết khí Xuân Phân Giờ hoàng đạo Dần 03h-05h Thìn 07h-09h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Dậu 17h-19h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Mão 05h-07h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Tuất 19h-21h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0553Mặt trời lặn 1811Độ dài ban ngày 12 giờ 17 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần ĐôngHỷ thần Tây NamHạc thần Tây Bắc ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, Ngọ, Lục hợp Mão Hình Sửu, Mùi, Hại Dậu, Xung Thìn ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Tuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Kim đường Sao xấu Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên lao ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, san đường, sửa kho Không nên Ban lệnh, chữa bệnh, thẩm mỹ Tuổi hợp ngày Dần, Ngọ, Tuổi khắc với ngày Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý Sâm thủy viênSâm tinh cũng gọi văn khúc xươngMưu cầu sự nghiệp đại cát tườngMở hiệu xây nhà thì tốtHôn thú về sau rẽ đôi đường Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng. Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương. Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Minh Tinh - Hoạt Diệu - Lục Hợp * Nguyệt Phá - Thiên Ôn - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Quỷ Khốc Việc nên làm Việc kiêng kị Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Nam - Tài Thần Chính Đông Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Thương Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 01h-03h và 13h-15h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 03h-05h và 15h-17h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 05h-07h và 17h-19h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 07h-09h và 19h-21h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 09h-11h và 21h-23h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 4, ngày 29/03/2023 Ngày Âm Lịch 08/02/2023 - Ngày Bính Tuất, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Nạp âm Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà - Hành Thổ Tiết Xuân phân - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Thiên laoNgày Hắc đạo Thiên lao Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mão. Tam hợp Dần, Ngọ Tuổi xung ngày Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Thìn Tuổi xung tháng Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Dậu, Kỷ DậuKiến trừ thập nhị khách Trực Nguy Mọi việc đều xấuNhị thập bát tú Sao Sâm Việc nên làm Chủ về vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán phát tài, tốt cho xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi. Việc không nên làm Kỵ cưới gả, chôn cất, kết giao. Ngoại lệ Sao Sâm Đăng Viên vào ngày Tuất nên phó nhậm, cầu công danh, cầu hạp thông thưSao tốt Minh tinh Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên laoHoạt diệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấuLục hợp* Tốt mọi việc Sao xấu Thiên ôn Kỵ xây dựngNguyệt hư Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàngQuỷ khốc Xấu với tế tự, mai tángXích khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Thương - Mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Tây Bắc. Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 01h-03h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 03h-05h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 05h-07h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 07h-09h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tỵ 09h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối tổ bách kỵ nhật Ngày Bính Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Tuất Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site nhé bạn" Với những thông tin về âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2023 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới. Giờ Hoàng đạo 29/03/1976 Mậu Dần 3h-5h Tư Mệnh Canh Thìn 7h-9h Thanh Long Tân Tị 9h-11h Minh Đường Giáp Thân 15h-17h Kim Quỹ Ất Dậu 17h-19h Bảo Quang Đinh Hợi 21h-23h Ngọc Đường Giờ Hắc đạo 29/03/1976 Bính Tý 23h-1h Thiên Lao Đinh Sửu 1h-3h Nguyên Vũ Kỷ Mão 5h-7h Câu Trận Nhâm Ngọ 11h-13h Thiên Hình Quý Mùi 13h-15h Chu Tước Bính Tuất 19h-21h Bạch Hổ Ngũ hành 29/03/1976 Ngũ hành niên mệnh Bạch Lạp Kim Ngày Canh Thìn; tức Chi sinh Can Thổ, Kim, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Bạch Lạp Kim kị tuổi Giáp Tuất, Mậu Tuất. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. Xem ngày tốt xấu theo trực 29/03/1976 Trừ Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 29/03/1976 Xung ngày Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp ThìnXung tháng Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Sao tốt 29/03/1976 Nguyệt Không Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường U Vi tinh Tốt mọi việc Thiên Ân Tốt mọi việc Sao xấu 29/03/1976 Thụ tử Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt Nguyệt Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Phủ đầu dát Kỵ khởi công, động thổ Tam tang Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Độc Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Hướng xuất hành 29/03/1976 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Tây Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 29/03/1976 Sao TấtNgũ hành Thái âmĐộng vật Ô con quạTẤT NGUYỆT Ô Trần Tuấn TỐT Kiết Tú Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. - Kiêng cữ Đi thuyền - Ngoại lệ Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt. Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt. Tất tinh tạo tác chủ quang tiền, Mãi dắc điền viên hữu lật tiền Mai táng thử nhật thiêm quan chức, Điền tàm đại thực lai phong niên Khai môn phóng thủy đa cát lật, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật, Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn. Nhân thần 29/03/1976 Ngày 29 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 29/03/1976 Tháng âm 2 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Canh Thìn Vị trí Đôi, Ma, Thê, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và tổ chim hay lồng chim. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí những đồ vật hoặc tiến hành các công việc sửa chữa ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 29/03/1976 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 29/03/1976 Thiên Tặc Xấu Xuất hành xấu, cầu tài không được, hay bị mất cắp, mọi việc xấu.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 29/03/1976 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Canh CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Thìn THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 29/3/1975 Trong Chiến dịch Mùa Xuân 1975, Quân đội Nhân dân Việt Nam tiến vào Đà Nẵng, Chiến dịch Huế - Đà Nẵng kết thúc. 29/3/1973 Ta đã trao trả cho phía Hoa Kỳ những phi công Mỹ cuối cùng bị bắt trong cuộc chiến tranh phá hoại của Mỹ đối với miền Bắc nước ta tại sân bay Gia Lâm, Hà Nội. Toán phi công Mỹ đầu tiên được ta trao trả vào ngày 12 tháng 2 nǎm 1973. 29/3/1945 Toàn quyền Nhật ở Đông Dương ra nghị định áp đặt việc toàn cõi Đông Dương thực hiện tính giờ theo múi thứ 9 Múi giờ mà Nhật Bản thực hiện. Như vậy, thời gian được tính ở Đông Dương sẽ nhanh lên 120 phút. Sau khi phát xít Nhật đại bại, cách tính giờ ở Đông Dương lại trở lại tương ứng múi giờ thứ 7. 29/3/1938 Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đã được triệu tập tại làng Tân Thới Nhất Gia Định. Nghị quyết của Hội nghị đã đề cập tới chính sách cai trị của chính quyền Đông Dương, phong trào quần chúng và công tác nội bộ Đảng. Sự kiện quốc tế 29/3/1981 London marathon, một trong những cuộc thi chạy việt dã lớn nhất thế giới, diễn ra lần đầu tiên tại Luân Đôn. 29/3/1867 Nữ hoàng Victoria tán thành Đạo luật Bắc Mỹ thuộc Anh, để cho nước tự trị Canada được thành lập ngày 1 tháng 7. 29/3/1807 Tiểu hành tinh 4 Vesta được tìm ra gần quỹ đạo của sao Mộc. 29/3/1798 Nước Cộng hòa Thụy Sĩ được thành lập. Ngày 29 tháng 3 năm 1976 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 1976 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 29 tháng 3 năm 1976 , tức ngày 29-02-1976 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Mậu Dần 3h-5h Tư Mệnh, Canh Thìn 7h-9h Thanh Long, Tân Tị 9h-11h Minh Đường, Giáp Thân 15h-17h Kim Quỹ, Ất Dậu 17h-19h Bảo Quang, Đinh Hợi 21h-23h Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn, Xung tháng Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 1976 là Trừ Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 29/03/1976, có sao tốt là Nguyệt Không Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; U Vi tinh Tốt mọi việc; Thiên Ân Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thụ tử Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt; Nguyệt Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Phủ đầu dát Kỵ khởi công, động thổ; Tam tang Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Độc Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp;

ngày 29 3 âm