Rắc rối là những vấn đề hoặc khó khăn, những tình huống, sự việc không may xảy ra ngoài dự đoán do làm sai hoặc làm xấu khiến người vướng phải rắc rối trở nên khổ sở để tìm cách giải quyết. Một số từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với rắc rối như problem
điều làm bối rối. bằng Tiếng Anh. Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 1 của điều làm bối rối , bao gồm: embarrassiment . Các câu mẫu có điều làm bối rối chứa ít nhất 70 câu.
Phủ nhận y khoa. Rối loạn lưỡng cực (tiếng Anh: bipolar disorder), từng được gọi là bệnh hưng trầm cảm (tiếng Anh: manic depression), là một bệnh tâm thần có đặc trưng là các giai đoạn trầm cảm đi kèm với các giai đoạn tâm trạng hưng phấn ở mức bất thường kéo dài
Linh Ka, vợ 2k2 của “streamer giàu nhất VN” quá gợi cảm khiến cánh mày râu “bối rối” Fashion|Thời Trang
bối rối tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bối rối trong tiếng Trung và cách phát âm bối rối tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bối rối tiếng Trung nghĩa là gì. bối rối. (phát âm có thể chưa chuẩn) 碍难; 困窘
làm bối rối trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ làm bối rối sang Tiếng Anh.
IgWOowh.
Từ điển Việt-Anh làm bối rối Bản dịch của "làm bối rối" trong Anh là gì? vi làm bối rối = en volume_up abash chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI làm bối rối {động} EN volume_up abash confound perplex upset Bản dịch VI làm bối rối {động từ} làm bối rối từ khác làm lúng túng volume_up abash {động} làm bối rối từ khác làm thất bại, làm hỏng volume_up confound {động} làm bối rối từ khác làm lúng túng, làm rối trí volume_up perplex {động} làm bối rối từ khác bức xúc, làm lo lắng, làm khó chịu volume_up upset {động} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "làm bối rối" trong tiếng Anh rối tính từEnglishmessyruffedlàm động từEnglishdispenseundertaketitillateproducedo Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese làm bằnglàm bằng đồng thaulàm bẹt ralàm bẽ mặtlàm bẽ mặt ailàm bế tắclàm bểlàm bị thươnglàm bỏnglàm bốc hơi lên làm bối rối làm bổ dưỡnglàm bộ làm tịchlàm bớt căng thẳnglàm bực mìnhlàm bực tứclàm cao lênlàm chiếu lệlàm cholàm cho ai buồnlàm cho buồn cười commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ By the time all the games' various features are unlocked, it's a lot to juggle - but it also means you'll never be at a loss for something new to do. I'd be at a loss without knowing the five pentatonic shapes. The policyholder will be at a loss because the policy form will be scrutinised only at the time of claim. Pick up a novel and start at any random chapter, and you're likely to be at a loss. It is a very tiny house; our only fear is that we shall be at a loss to know how to dispose of our numerous presents. She's already made a mark in the industry, capturing much more than the mere scenes - the very spirit of the moment or the sensitiveness of the subject. This showed sensitiveness on part of the state police, he said. We must develop the freshness of feelings for nature, the sensitiveness of the soul to human need. As for the sensitiveness, it is hard to determine what is the cause without more description on your skin concern. Individuals document great outcomes with very little drawback as far as dental pain or sensitiveness that one can view with strips and other methods. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Người xem đã rất ngạc nhiên và có lẽ hơi bối là một gì đó hầu hếtSapiens tìm thấy vô cùng bối một thời gian, tôi bối rối trong việc hẹn bật dậy và chạy nhanh đến thành tàu, bối sprang up and moved quickly to the rail, phát hiện của anh ấy đôi khi rất buồn cười- và thẳng thắn bối lẩm bẩm trong bối rối để đáp lại câu trả lời của muttered in puzzlement in response to Hazumi's gì tôi thấy bên kia cánh cửa làm tôi bối làm một vẻ mặt ngạc nhiên và nghiêng đầu trong bối made a surprised face and cocked her head in tất cả họ trông có chút bối rối, rồi nóiAnd they all looked a bit bemused, and said,Sicily cũng thấy bối rối và không biết làm was also feeling confounded and didn't know what else to tất cả chúng nó đều sẽ bị xấu hổ và bối rối;Tất cả những kẻ làm hìnhtượng đều bị hổ thẹn và bối rối;Đó là điều bối rối nhất mà tớ từng chứng kiến!That's the most embarrassing thing I have ever lived through!Nếu bạn vẫn còn bối rối về việc phải làm gì ở Thái Lan?Still puzzling over what to do in Tokyo?Tôi cố làm ra vẻ thản nhiên nhưng trong lòng thấy thật bối tried to be polite, but inside found this very trong nhiều trường hợp,chính những phương tiện nhỏ bé làm bối rối kẻ khôn small means in many instances doth confound the nghiệm của chúng tôi cho thấy rằng bạn không cần phải bối nghĩa là"một câu hỏi khó khăn hoặc bối rối hay vấn đề".The definition is"a difficult or perplexing question or problem".Chiều cao của bức tường bối rối để vượt of the perplex wall to giám khảo bối rối trước câu hỏi của bác sĩ bối rối với những gì đang xảy ra với bối rối, nên Otani lại hôn cô khi pháo hoa tỏa gets flustered, so Otani kisses her again as the fireworks một chút bối rối, Tatsuya chìa bàn tay về phía Yuu- Chong bối rối trả lời một cách líu lỗi, tôi bối rối bản thân rối bởi tất cả những lời khuyên dinh dưỡng mâu thuẫn ngoài kia?Các bác sĩ bối rối với những gì đang xảy ra với tôi.
[ Tôi có hơi bối không hiểu ý Giang Dục là Dục nhìn tôi chăm chú, sau một lúc lâu mặt mới lộ vẻ bừng tỉnh."Vì tiền đúng không, tôi chuyển cho cô." Vừa nói, anh vừa lấy điện thoại ra chuyển khoản cho tôi."Ting ting!"Tiếng thông báo của Alipay vang mở điện thoại lên liền thấy Giang Dục đã chuyển cho tôi 8888 tệ."Bây giờ, chúng ta không ai nợ ai."Lúc này, tôi mới miễn cưỡng lấy Lại tinh khóc nức nở trả lại sô tiền Giang Dục đã gửi, sau đóchặn mọi phương thức liên hệ của anh này, tôi không cồn chút vọng tưởng gì về Giang Dục ra, đáng lẽ những vọng tưởng của tôi nên biến mất từ ba năm trước.𝑘𝑡🌷 Nhật Quyên embe của Mr Control 🍍 còn lòngchỉhướngvềem tieuthuyet tieuthuyetngontinh trending xuhuong xuhuongtiktok xh capcut pinterest bgl💤 Lrt_grp
Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɓoj˧˥ zoj˧˥ɓo̰j˩˧ ʐo̰j˩˧ɓoj˧˥ ɹoj˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɓoj˩˩ ɹoj˩˩ɓo̰j˩˧ ɹo̰j˩˧ Tính từ[sửa] bối rối Lúng túng, mất bình tĩnh, cuống lên, không biết làm thế nào. Vẻ mặt bối rối. Trong lòng cứ bối rối. Tham khảo[sửa] "bối rối". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTừ láy tiếng ViệtTính từ tiếng Việt
bối rối tiếng anh là gì